Gỗ hdf là gì? Ưu nhược điểm, phân loại và so sánh gỗ hdf và mdf

Gỗ HDF là gì?

Gỗ công nghiệp HDF là một trong các loại vật liệu đang được ưa chuộng trong thi công nội thất đặc biệt là nhà thi công, chung cư, nhà phố,… Bởi những ưu điểm nổi bật và tốt hơn nhiều loại gỗ công nghiệp khác. Vậy gỗ HDF là gì? Gỗ HDF có những loại nào? Ứng dụng của gỗ công nghiệp HDF trong nội thất bao gồm những gì? Bảng giá loại gỗ này ra sao? Cùng Nguyễn Dũng Royal tìm hiểu ngay sau đây nhé!

Gỗ HDF là gì?

Gỗ High Density Fiberboard hay còn gọi tắt là gỗ HDF là loại gỗ có sợi mật độ cao có cấu tạo từ 85% gỗ tự nhiên, thành phần còn lại là phụ gia và chất kết dính. Loại gỗ này thường có màu vàng đậm, bề mặt nhịn và nhẵn.

Gỗ HDF là gì?

Ưu nhược điểm của gỗ HDF

Ưu điểm:

  • Chống ẩm, chống trầy xước tốt, khắc phục được hoàn toàn nhược điểm của gỗ tự nhiên.
  • Có tính cách âm, cách nhiệt tốt thường được ứng dụng rộng rãi trong các không gian học tập, văn phòng, khách sạn, nhà ở.
  • Độ cứng cao, chịu tải trọng khá lớn.
  • Có khả năng bắt ốc vít rất tốt, cho ra những thành phẩm đồ nội thất với độ bền cao.
  • Bề mặt rất mịn, nhẵn bóng và dễ dàng được sơn hoặc ép các bề mặt trang trí như melamine, laminate, veneer,…
  • Thân thiện với sức khỏe và môi trường (trên 80% thành phần là gỗ tự nhiên).
  • Giải pháp tuyệt vời cho đồ nội thất trong nhà và ngoài trời, tấm tường, đồ nội thất, vách ngăn phòng và cửa ra vào.

Nhược điểm:

  • Giá thành gỗ HDF cao nhất trong các loại gỗ công nghiệp.
  • Gỗ HDF khó để có thể phân biệt với ván gỗ MDF (tiêu chuẩn) bằng mắt thường.
  • Chỉ thi công được nội thất ở dạng phẳng lì hay kết hợp các các nẹp chỉ để làm điểm nhấn, không làm được dạng panel.Ưu nhược điểm của gỗ HDF
Xem Thêm  GỖ GÕ ĐỎ LÀ GÌ? ỨNG DỤNG CỦA GỖ GÕ ĐỎ

Các loại gỗ HDF

Hiện tại, gỗ HDF có 2 dòng phổ biến: Gỗ HDF siêu chống ẩm và gỗ Black siêu chống ẩm.

Gỗ HDF siêu chống ẩm:

  • Đối với loại gỗ HDF siêu chống ẩm này có cấu tạo và chức năng như HDF bình thường, nhưng với tấm gỗ HDF siêu chống ẩm này lại có khả năng kháng nước lâu hơn, chống ẩm mốc khi thời tiết thay đổi.
  • Loại vật liệu này thường được chọn để làm cửa gỗ thông phòng. Đối với loại cửa gỗ làm bằng chất liệu HDF thì có cấu tạo 2 mặt bằng tấm HDF dày 3-6mm, ép khá chặt chẽ trên hệ thống cửa gỗ tự nhiên. Cấu tạo của bên trong cửa có thể được nhồi bằng giấy Honeycomb hay bông thủy tinh cách âm.

Black HDF siêu chống ẩm:

  • Đối với loại gỗ công nghiệp Black HDF siêu chống ẩm có màu đen và được cấu tạo như loại gỗ HDF siêu chống ẩm nhưng khi sản xuất thì được sử dụng với lực nén cực lớn, hơn hẳn HDF siêu chống ẩm. Vì vậy nên các đặc tính của Black HDF sẽ trở nên vượt trội hơn hẳn.
  • Với các tính năng vượt trội của mình, Black HDF không cần dán nẹp cạnh như các loại gỗ công nghiệp thông thườngmà vẫn đảm bảo được độ chắc chắn của đồ nội thất. Màu đen chỉ là cách để có thể phân biệt với gỗ HDF siêu chống ẩm.

Các loại gỗ HDF

So sánh gỗ HDF và MDF, gỗ nào tốt hơn?

Đặc điểm

HDF

MDF

Thành phần

Bột gỗ

Gỗ sợi

Độ dày

Độ dày tiêu chuẩn 3mm, 6mm, 9mm, 12mm,15mm

Độ dày tiêu chuẩn 9mm, 12mm,15mm

Phân loại

HDF thường, HDF chống ẩm, HDF chống cháy

Dạng dùng trong nhà, dạng chịu nước, dạng mặt trơn, dạng mặt không trơn

Chống ẩm

Tốt nhất

Tốt

Giá thành

Đắt nhất

Bình thường

Tính an toàn

Rất an toàn

An toàn

Ứng dụng

Xây dựng, nội thất công trình, trang trí nội – ngoại thất.

Sản xuất đồ nội thất nhà ở, nội thất công trình, trang trí nội thất

Dựa vào bảng so sánh trên có thể nhận thấy rõ rằng HDF là dòng gỗ công nghiệp có độ cứng, độ bền và tính an toàn cao nhất trong các dòng gỗ công nghiệp. Tuy nhiên, với giá thành khá cao, bạn có thể cân nhắc sử dụng loại cốt ván mịn này cho các hạng mục nội thất trong nhà như bếp, phòng ngủ,..để tránh lãng phí.

Xem Thêm  Tìm Hiểu Ý Nghĩa Của Việc Mơ Thấy Mua Vé Số

Quy trình sản xuất ván gỗ HDF

  • Bước 1: Gỗ tự nhiên sẽ được luộc ở mức nhiệt độ khoảng 1000 – 2000 độ C
  • Bước 2: Đem đi sấy khô và xử lý sạch nhựa trong dây chuyền công nghiệp hiện đại.
  • Bước 3: Để có được chất lượng gỗ như mong muốn, gỗ cần phải được xử lý nhanh, làm tăng độ cứng, độ bền khi được kết hợp với các chất phụ gia, ép dưới áp suất cao (850-870g/cm2). (Cốt gỗ HDF có kích thước 1220mm x 2440mm, tùy theo yêu cầu về độ dày mà giá gỗ HDF sẽ khác nhau.)
  • Bước 4: Các tấm ván HDF sau khi được xử lý bề mặt sẽ được chuyển sang dây chuyền cắt theo kích thước định hình có sẵn, lớp phủ bề mặt làm bằng melamine Resin kết hợp với sợi thủy tinh tạo nên một lớp phủ trong suốt, giữ cho màu sắc và vân gỗ luôn ổn định, bảo vệ bề mặt tốt hơn.

Quy trình sản xuất ván gỗ HDF

Gỗ HDF có tốt không? Có bền không?

Sản phẩm gỗ HDF ra đời được xem là một bước đột phá trong thiết kế và thi công nội thất. HDF được sử dụng cho các hạng mục nội thất trong và ngoài trời như sàn gỗ chịu nước, cửa ra vào và được nhiều nước trên thế giới tin dùng như Mỹ, Hàn Quốc, Nhật Bản,.. và hiện tại đang phát triển mạnh ở Việt Nam. Có thể nói ván gỗ là một trong các loại ván gỗ bền được ưa chuộng hiện nay.

Xem Thêm  Tất cả kích thước bàn ghế phòng khách lớn nhỏ điều có

Gỗ HDF có tốt không? Có bền không?

Ứng dụng của gỗ HDF

Gỗ HDF được cấu tạo từ 2 thành phần chính: Phần lõi là cốt gỗ công nghiệp HDF, phần bề mặt là gỗ tự nhiên. Với cấu tạo này, gỗ luôn luôn có những ưu điểm nổi trội như: Chống ẩm, chịu lực khá tốt, không bị cong vênh, co ngót hoặc mối mọt do thời tiết. Chính vì vậy, gỗ HDF được lựa chọn sử dụng nhiều trong các không gian nội thất như:

  • Nội thất phòng khách
  • Nội thất phòng bếp
  • Nội thất phòng ngủ

Ứng dụng của gỗ HDF

Bảng báo giá gỗ HDF giá tốt nhất

Trên thị trường hiện nay thì gỗ HDF thường được sản xuất theo 2 loại tiêu chuẩn là E1 và E2. Và E1 là loại gỗ có chất lượng tốt nhất, ngaoif ra còn có gỗ công nghiệp Black HDF. Các loại gỗ này thường chỉ được sản xuất ở kích thước tiêu chuẩn là 1.220 x 2.440 x 17F.

Dưới đây là mức giá dựa vào từng loại HDF với độ dày khác nhau, dĩ nhiên sẽ có sự chênh lệch ít nhiều giữa các đơn vị cung cấp, các bạn có thể tham khảo tại đây.

STT

Phân loại

Kích thước

Giá

1

Gỗ HDF theo tiêu chuẩn E2

1.220 X 2.440 X 2.5

1.220 X 2.440 X 9.0

100.000vnd

285.000vnd

2

Gỗ HDF theo tiêu chuẩn E1

1.220 X 2.440 X 17

575.000 vnd

3

Gỗ công nghiệp Black HDF

1.220 X 2.440 X 12
1.220 X 2.440 X 18
1.830 X 2.440 X 12
1.830 X 2.440 X 18

640.000vnd
950.000vnd
985.000vnd
1.360.000vnd

Trên đây là những thông tin chi tiết xoay quanh về gỗ HDF. Mọi người có thể tham khảo để biết về cách nhận biết cũng như bảng giá loại gỗ này . Hy vọng với bài viết này, chúng tôi sẽ giúp ích cho bạn trong việc tìm được loại gỗ phù hợp để làm nội thất hợp với phong cách trang trí cho ngôi nhà của bạn.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *